Từ vựng tiếng Anh về các môn thể thao

Trong thế giới giao tiếp bằng tiếng Anh các từ vựng luôn là điều mà người học phải cập nhật liên tục. Bởi nếu vốn từ quá ít thì câu chuyện của bạn sẽ nhạt toẹt chẳng thu hút được những người xung quanh thế nên từ vựng càng nhiều thì bạn sẽ càng có thể nói được nhiều chủ đề.

Hôm nay chúng tôi xin giới thiệu từ vựng tiếng anh liên quan đến các môn thể thao, như xe đạp thể thao, môn xe đạp, bơi lội, bóng rồ hay chạy bộ...Hãy học chúng bởi nhiều lúc bạn cũng sẽ dùng tới.



1. cycling
/ˈsaɪklɪŋ/ 
môn đạp xe
·  2. gymnastics
/dʒɪmˈnæstɪks/ 
môn thể dục dụng cụ
·  3. tennis
/ˈtenɪs/ 
môn quần vợt
·  4. running
/ˈrʌnɪŋ/ 
môn chạy bộ
·  5. swimming
/ˈswɪmɪŋ/ 
môn bơi lội
·  6. riding
/ˈraɪdɪŋ/ 
môn cưỡi ngựa
·  7. volleyball
/ˈvɒlibɔːl/ 
môn bóng chuyền
·  8. football / soccer
môn bóng đá
·  9. basketball
/ˈbɑːskɪtbɔːl/ 
môn bóng rổ
·  10. table tennis / ping-pong
môn bóng bàn
·  11. baseball
/ˈbeɪsbɔːl/ 
môn bóng chày
·  12. golf
/ɡɑːlf/ 
môn đánh golf
·  13. skateboarding
/ˈskeɪtbɔːdɪŋ/ 
môn trượt ván
·  14. windsurfing
/ˈwɪndsɜːfɪŋ/ 
môn lướt ván buồm
·  15. scuba diving
môn lặn (có bình dưỡng khí)
·  16. badminton
/ˈbædmɪntən/ 
môn cầu lông
·  17. ice skating
môn trượt băng nghệ thuật
·  18. skiing
/ˈskiː.ɪŋ/ 
môn trượt tuyết
19. bicycle sport
Xe đạp thể thao

Share on Google Plus

About Trần Linh Nhi

Thay đổi cách sống lành mạnh chăm chỉ tập thể thao không chỉ làm cơ thể có sức khỏe tốt, mà còn giúp cho công việc của bạn thành công hơn nhờ vào trí tuệ minh mẫn của minh.